Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Mỗi ngày trên thế giới, có hàng triệu đứa bé được sinh ra. Việc đặt tên là cho các “thiên thần nhỏ” vừa là niềm vui vừa là thử thách đối với các bố mẹ trẻ. Nếu như bạn sắp sinh con trai hoặc con gái hãy coi cách đặt tên mệnh Mộc cho con của mình ngay trong bài viết này. Việc đặt tên con gái mệnh Mộc và cả con trai sẽ làm tài vận của con tăng lên vài phần.
Lưu ý: các nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, nên tìm hiểu kỹ. Tránh thực hành theo khi không có sự chỉ dẫn từ người có kinh nghiệm
Bạn đang xem bài viết: tên mệnh mộc
Trong ngũ hành, Mộc là nhân tố đứng top đầu tiên. Mộc đại diện cho cây cối, những khu rừng nguyên sinh đem đến không khí trong lành những lá phổi xanh của Trái Đất. Chúng ta có thể thấy một cái cây luôn cắm rễ sâu vào đất dù đất có cứng đến đâu hay vươn thật cao để đón ánh nắng mặt trời. Đức tính này cũng giống những người mệnh Mộc khi mà con người thấy ở họ luôn có sự chắc chắn và vươn lên mạnh mẽ trong hoạt động. Để đặt tên mệnh Mộc hợp với các bé chúng ta cùng xem qua ưu yếu điểm của người mệnh Mộc
Ưu điểm: Như đã nói ở trên người mệnh Mộc cực kỳ chăm chỉ, luôn thông minh mới trong hoạt động. Ngoài công việc thì người tuổi này rất thích giúp đỡ giúp đỡ và hỗ trợ những người xung quanh mình
Xem thêm: Mệnh Mộc đeo nhẫn ngón nào đúng phong thủy?
Nhược điểm: Người mệnh Mộc hơi gặp vấn đề trong việc chịu áp lực và kiểm soát cảm xúc. Họ thường xuyên đặt bản thân vào tình trạng căng thẳng hay tiêu cực khi phải chịu sức ép. Nam hay nữ mệnh Mộc đều có tính cách trẻ hơn tuổi thật của họ rất nhiều ngoài ra các tác động từ bên ngoài cũng rất dễ chi phối họ.
⇒ Việc đặt tên con theo mệnh mộc cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu thế và hạn chế được yếu điểm trong ngũ hành hỏa của mình.
Do những ưu, nhược điểm kể trên, nên theo phong thủy nếu như chọn được một cái tên phù hợp với hành Mộc sẽ giúp trẻ hạn chế những điều chưa tốt, phát huy lợi thế của bản thân, hoạt động thăng tiến, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.các tên thuộc hành mộc
Con trai bạn sinh ra thuộc hành Mộc. Bạn hy vọng con trai mình thông minh, khỏe mạnh, học rộng và tài năng? Bạn mong muốn chọn cho con cái tên mãnh liệt, ý nghĩa nhất theo ngũ hành? Vậy thì hãy nhớ quy luật “Thủy – Mộc”. Bởi trong ngũ hành, Thủy sinh ra Mộc. Tên của bé nên có sự liên quan, kết nối với cách yếu tố thuộc hành mộc (cây, gỗ) hoặc hành thủy (nước) để tăng thêm sinh khí tốt cho trẻ.
Ngoài ra, con trai hành Mộc có tính cách rất hiên ngang, khí phách, can đảm. Bạn sẽ tham khảo một số cái tên đẹp, ý nghĩa và hợp với tính cách này của con như: Bách, Bảo, Bình, Thành Công, Tiến Dũng, Mạnh Dũng, Quốc Khánh, Ngọc Hùng, Minh Khôi, Lực, Mạnh, Anh Quân, Phước, Phúc, Mạnh Trường, Trung Thành, Mạnh Vũ, Anh Vũ…
Với con gái, bạn hy vọng con gái của mình là một cô bé đoan trang, được yêu thương và trân quý. Ngoài ra, đặt tên con gái theo phong thủy thuộc hành Mộc cũng phải mang các yếu tố hợp với mệnh của mình để đem tới may mắn, sức khỏe và hạnh phúc về sau.
Con gái mệnh Mộc thường có một tí nam tính. Hơn nữa, họ rất nhanh nhẹn, đầu óc sáng tạo. một số tên con gái có ý nghĩa đẹp và hợp ngũ hành Mộc bạn nên tham khảo như: Phương Chi, Trâm Anh, Ngọc Diệp, Anh Đào, Mai Hoa, Mỹ Kỳ, Mộc Lan, Mỹ Hạnh, Huệ, Ngọc Lan, Liễu, Phượng, Thảo, Thư, Trúc, Hương Trà, Xuân Yến…
1. Bình An: Mong con một đời bình an, hạnh phúc
2. Diễm An: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết
3. Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an
4. Khánh An: Con là người hoạt bát, luôn vui vẻ, yêu đời
5. An Băng: Lớn lên bé sẽ là cô gái cứng rắn, kiên định
6. Cát Băng: Con là người con gái có khí chất vững vàng
7. Khánh Băng: Người con gái đẹp, dịu dàng
8. Hạ Băng: Con là tuyết rơi giữa mùa hè, là người con gái có vẻ đẹp thuần khiết
9. Thanh Bình: Cuộc đời con sẽ yên ả, bình an
10. Hà Chi: Người con gái thông minh xuất chúng
11. Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
12. Xuyến Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, điệu đà
13. Trúc Chi: Con là cành trúc mảnh mai và duyên dáng
14. Thảo Chi: Cành cỏ thơm ngát
15. Bạch Cúc: Con là người con gái có lòng cao thượng
16. Hạnh Dung: Dung mạo toát lên sự đức hạnh
17. Nghi Dung: Cô bé có dung nhan trang nhã và phúc hậu
18. Phương Dung: Có lòng bao dung, bác ái, sống chan hòa
19. Thùy Dung: Dung mạo, tư dung thùy mị, nết na
20. Quỳnh Dao: Bé là cây quỳnh, cành dao
21. Ánh Dương: Bé chính là ánh mặt trời chiếu sáng cuộc đời bố mẹ
22. Thùy Dương: Con là cây thùy dương kiên cường
23. Linh Đan: Bé là con nai con nhỏ xinh của bố mẹ
24. Minh Đan: Bé là màu đỏ luôn lấp lánh
25. Yên Đan: Bé là màu đỏ xinh đẹp
26. Lam Giang: Con là sông xanh hiền hòa
27. Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa, dịu dàng
28. Hương Giang: Tên con là tên một con sông đẹp mắt ở Huế
29. Mỹ Hạnh: Con là người con gái có vẻ đẹp mỹ miều, có phẩm chất tốt
30. Bích Hà: Dòng sông màu xanh trong
31. Ngân Hà: Đây là tên con gái mệnh Mộc thể hiện ước mong bay cao, bay xa
32. Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ
33. Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
34. Dạ Hương: Tên đẹp cho bé gái mệnh Mộc chỉ loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
35. Quỳnh Hương: Bé là nàng tiên nhỏ dịu dàng và e ấp
36. Thiên Hương: Con gái đẹp mắt, thanh tao, quyến rũ
37. Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ đó là con
38. An Hạ: Con là mùa hè bình yên
39. Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
40. Vân Khánh: Tên con gái mệnh Mộc có ý có nghĩa là tiếng chuông trên mây ngân nga, thánh thót
41. Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng
42. Ngọc Khuê: Khuê các, cành vàng lá ngọc
43. Bảo Lan: Tên của một loài hoa lan quý
44. Chi Lan: Con là người biết quý trọng tình bạn
45. Hoàng Lan: Con là bông hoa lan vàng
46. Linh Lan: Tên một loài hoa
47. Ngọc Lan: Con là bông hoa ngọc lan thơm ngát
48. Hạnh Lâm: Khu vườn tràn đầy hạnh phúc
49. Tuệ Lâm: Con là cô bé đầy trí tuệ
50. Trúc Linh: Bé là cây trúc linh thiêng
51. Bạch Liên: Bé là búp sen trắng toả hương thơm ngát cho đời
52. Ngọc Liên: Đóa sen bằng ngọc kiêu sang
53. Hương Ly: Con có hương thơm quyến rũ
54. Lưu Ly: Tên con là tên một loài hoa đẹp
55. Hương Mai: Con là bông hoa mai luôn tỏa hương
56. Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm
57. Hà My: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
58. Diễm My: Đẹp kiều diễm và có sức lôi cuốn lớn lao
59. Mộc Miên: Bé là loài hoa thanh cao và quý giá
60. Hoàng Miên: Cây mộc miên vàng, tên con là một loài hoa quý
61. Dạ Nguyệt: Ánh trăng sáng ngời
62. Thu Nguyệt: Con luôn tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
63. Thủy Nguyệt: Con là ánh trăng soi đáy nước lung linh, huyền ảo
64. Cẩm Nhung: Cô bé xinh xắn, trang trọng
65. Phương Nhung: Con là cô gái biết phân biệt đúng sai, xinh đẹp, giỏi giang
66. Nguyệt Quế: Tên con là tên một loài hoa
67. Hoài Thu: Hoài niệm về một mùa thu đẹp
68. Anh Thư: Con là một nữ anh hùng tài năng, giỏi giang
69. Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
70. Hồng Thảo: Con là ngọn cỏ nhỏ bé luôn hạnh phúc
71. Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
72. Dã Thảo: Mong con luôn sống hồn nhiên như cỏ
73. Hương Thủy: Con là dòng nước trong xanh có mùi thơm
74. Đan Thanh: Con là cô gái có nét thanh tao
75. Lâm Tuyền: Cuộc đời con sẽ thanh tao, yên bình như rừng cây, suối nước
76. Mộc Trà: Gửi gắm mơ ước con có cuộc sống giản dị, bình an nhưng vẫn đầy khí chất, thanh cao
77. Thảo Uyên: Con là cô bé dịu dàng, nết na
78. Thục Uyên: Cô gái xinh đẹp, nữ tính
79. Tố Uyên: Cô bé xinh đẹp, mộc mạc
80. Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
Để có thể chọn cho con trai mệnh Mộc một cái tên hay, ý nghĩa, bố mẹ có khả năng tham khảo cách đặt tên theo vần trong bảng chữ cái như dưới đây:
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần A-B-C
Bảo An, Bình An, Thiên An, Duy Anh, Văn Anh, Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Anh, Bảo Bình, Tùng Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Vũ Bình, Thanh Bình, Gia Bình, Gia Bạch, Thành Công, Quốc Cường, Huy Chiến, Trung Chính, Hữu Châu,…
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần D-Đ
Thế Dân, Minh Dân, Mạnh Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Đình Diệu, Hải Đăng, Hồng Đăng, Văn Đức, Minh Đạt, Hữu Đạt, Hữu Định, Ngọc Đoàn,…
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần G-H-K
Vương Gia, Bảo Giang, Trường Giang, Nguyên Giáp, Quốc Khánh, Quang Khánh, Anh Khải, Đức Khải, Đăng Khoa, Việt Khoa, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Khôi, Kỷ, Minh Khôi, Chí Kiên, Gia Khánh, Huy Khánh,…
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần L-M-N
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Văn Nam, Ðức Nhân, Minh Nhân, Phước Nguyên, Thống Nhất, Hồng Nhật, Minh Nhật, Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Long, Hữu Long, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Khánh Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh,…
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần O-P-Q
Hoàng Phát, Tường Phát, Ðức Phi, Khánh Phi, Ðình Phú, Ðức Phú, Ðức Phong, Gia Phong, Thành Phương, Hồng Phúc, Mạnh Phúc, Duy Phước, Ðình Quảng, Ðức Quảng, Ðức Quyền, Tùng Quang, Minh Quý, Hồng Quý, Trọng Quý, Mạnh Quân, Anh Quân, Trọng Quý,…
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần S-T
Ngọc Sơn, Phước Sơn, Anh Sơn, Đức Sinh, Ðức Siêu, Nam Sơn, Hùng Sơn, Văn Sâm, Bách Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Trọng, Ðức Trung,…
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần V-X-Y
Danh Văn, Kiến Văn, Hoàng Việt, Nam Việt, Khắc Việt, Anh Vũ, Uy Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Minh Quang, Huy Quang, Lương Quyền, Sơn Quyền, Việt Quyết, Mạnh Quỳnh,…
Đặt tên con theo phong thủy mệnh Mộc nói riêng và đặt tên con theo ngũ hành nói chung đều phải chú ý những điểm sau:
Blog Tử Vi mong rằng qua bài viết này bố mẹ có thể chọn cho con một cái tên ưng ý, hợp phong thủy, giúp bé luôn khỏe mạnh và đạt nhiều may mắn trong cuộc sống!
Nguồn: Tổng hợp