tên mệnh hỏa

100 cái tên mệnh Hỏa đẹp, ý nghĩa cho con trai, con gái

5/5 - (1 bình chọn)

Đặt tên con là vấn đề khiến rất nhiều bậc phụ huynh đau đầu. Ngoài ra, cái tên còn có vai trò và sự liên quan rất lớn đến vận mệnh, tính cách và cuộc sống sau này của trẻ. Những cái tên hay, đẹp mắt và hợp tuổi mệnh sẽ mang lại cho con nhiều may mắn, sự thịnh vượng, bình an và thậm chí là giúp trẻ tự tin hơn. Vì lẽ đó, bố mẹ nào cũng ước muốn chọn được một cái tên thật ý nghĩa, hợp phong thủy dành cho con dù là con trai hay con gái. Vậy đâu là cách đặt tên mệnh hỏa hay cho bé? Mời bố mẹ cùng Blog Tử Vi tìm hiểu ngay bài viết sau.

Lưu ý: các nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, nên tìm hiểu kỹ. Tránh thực hành theo khi không có sự chỉ dẫn từ người có kinh nghiệm

Bạn đang xem bài viết: tên mệnh hỏa

Nguyên tắc đặt tên mệnh Hỏa cho con

Để biết trong 5 mệnh của ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, con bạn thuộc hành nào thì bố mẹ cần căn cứ vào năm sinh của bé.

Người sinh vào những năm phía dưới thuộc mệnh Hỏa:

– Sinh năm 1948, 2008: tuổi Mậu Tý, mệnh Tích Lịch Hỏa

– Sinh năm 1949, 2009: tuổi Kỷ Sửu, mệnh Tích Lịch Hỏa

– Sinh năm 1986, 1926: tuổi Bính Dần, mệnh Lư Trung Hỏa

– Sinh năm 1987, 1927: tuổi Đinh Mão, mệnh Lư Trung Hỏa

– Sinh năm 1964, 2024: tuổi Giáp Thìn, mệnh Phú Đăng Hỏa

– Sinh năm 2025, 1965: tuổi Ất Tỵ, mệnh Phú Đăng Hỏa

– Sinh năm 1978, 2038: tuổi Mậu Ngọ, mệnh Thiên Thượng Hỏa

– Sinh năm 1979, 2038: tuổi Kỷ Mùi, mệnh Thiên Thượng Hỏa

– Sinh năm 1956, 2016: tuổi Bính Thân, mệnh Sơn Hạ Hỏa

– Sinh năm 1957, 2017: tuổi Đinh Dậu, mệnh Sơn Hạ Hỏa

– Sinh năm 1934, 1994: tuổi Giáp Tuất, mệnh Sơn Đầu Hỏa

– Sinh năm 1935, 1995: tuổi Ất Hợi, mệnh Sơn Đầu Hỏa

Xem thêm: Mệnh Hỏa đeo nhẫn ngón nào? 5 loại nhẫn cho mệnh Hỏa

Nguyên tắc đặt tên mệnh Hỏa cho con
Nguyên tắc đặt tên mệnh Hỏa cho con

Dựa vào quy luật ngũ hành, tương sinh và tương khắc, bố mẹ cần lưu ý những điều một khi đặt tên con với chú ý sau:

– Chỉ chọn tên thuộc mệnh Hỏa, mệnh Mộc và mệnh Thổ. Bởi vì theo quy luật tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ.

– Không chọn tên thuộc mệnh Kim và Thủy, do theo quy luật tương khắc Kim và Thổ đều khắc với mệnh Hỏa.

Việc đặt tên hợp quy luật ngũ hành sẽ mang lại cho bé nhiều điều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Tên hợp mệnh Hỏa có nghĩa bình an cho con gái

1. Ân: Chữ “ Ân” chỉ ân nghĩa, lòng biết ơn với những gì mà người khác đem đến cho mình. Ngoài ra, nó còn nghĩa là ân huệ ban tặng cho người khác.

2. Ánh: Tên này chỉ ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng. Bé gái tên Ánh sẽ biết quan tâm người khác và có tấm lòng bao dung.

3. Anh: Người tên Anh thường tài giỏi, thông minh xuất chúng.

4. Bảo: Theo nghĩa Hán Việt, “Bảo” thường chỉ đồ vật – những vật có thành cao, được trân quý.

5. Bích: Con gái tên Bích có dung mạo đẹp đẽ, sáng ngời và tính chất thanh cao.

6. Bình: “Bình” là bình an, yên ổn, công bằng, không thiên vị. Đặt tên con là Bình bố mẹ gửi gắm hy vọng bé một đời bình an.

7. Cát: Theo nghĩa Hán Việt, “Cát” có nhiều nghĩa. Đó là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh. Ngoài ra, “Cát” còn là sung túc, giàu sang, hưởng vinh hoa phú quý. Đây là một tên hay cho con gái mệnh Hỏa.

8. Châu: “Châu” có nghĩa là trân châu, châu báu – một báu vật tuyệt đẹp, quý giá.

9. Chi: Từ “Chi” bắt đầu từ câu Kim chi ngọc diệp – người con gái tên Chi có dòng dõi cao sang, quý phái.

10. Dương: Con sẽ là ánh sáng mặt trời ấm áp, là vầng dương luôn tỏa sáng.

Tên con gái mệnh Hỏa mang nghĩa xinh đẹp

11. Dung: Đặt tên con gái mệnh Hỏa tên Dung chỉ người vừa đẹp đẽ vừa có tấm lòng bao dung, cao thượng.

12. Diệu: Cô bé tên Diệu là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng.

13. Diệp: “Diệp” là cành vàng lá ngọc – là vật quý, sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.

14. Đào: Hoa nở vào mùa xuân, đẹp và là biểu tượng của sự sống, sinh sôi nảy nở.

15. Đan: Đan là màu đỏ chói lòa, là vật quý báu. Đây chính là một tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa.

16. Đông: Tên con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa đông.

17. Hạ: Đây chính là tên đẹp cho người con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa hè.

18. Hồng: Tên Hồng gợi sự khởi sắc, đẹp mắt, giàu sức sống.

19. Hạnh: Người con gái tên Hạnh sẽ có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.

20. Hòa: “Hòa” là sự hòa thuận, từ tốn, mềm mỏng. Hãy sống hiền lành, ôn hòa con nhé!

Tên con gái mệnh Hỏa mang nghĩa xinh đẹp 
Tên con gái mệnh Hỏa mang nghĩa xinh đẹp

Tên mệnh Hỏa mang nghĩa sang trọng cho con gái

21. Hương: Hãy là một cô bé luôn tỏa hương!

22. Huyền: Chữ “Huyền” gợi màu đen kỳ bí, huyền ảo, huyền diệu. Cô bé tên Huyền là điều bí ẩn mà ai cũng muốn khám phá.

23. Huệ: Tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa này có nghĩa là sáng tạotỉnh táo và có tấm lòng nhân hậu.

24. Giao: Một loài cỏ mong manh tuy nhiên đầy ý chí, mãnh liệt.

25. Khuê: Những cô gái có dòng dõi cao sang, khuê các. “Khuê” còn có nghĩa là người nổi tiếng khuê đẹp mắt luôn lấp lánh trên bầu trời.

26. Kỳ: Ngoài nghĩa “Kỳ” là cờ mà mọi người thường sử dụng thì từ này còn nghĩa là viên ngọc đẹp.

27. Liên: “Liên” nghĩa là sen. Người con gái tên Liên có tính chất thanh cao, thanh sạch như hoa sen.

28. Linh: Có 2 nghĩa chủ yếu với từ “Linh” – cái chuông nhỏ xinh và điều bí ẩn cần được lý giải. Xét về tính cách, người tên Linh rất nhanh nhẹn, hoạt bát.

29. Lam: Nhắc đến người con gái tên Lam, mọi người sẽ nghĩ đó là một cô gái hiền lành, dịu dàng, bởi vì lam và màu xanh hiền dịu, mát mắt.

30. Lan: Hoa lan là loài hoa quý và đẹp. Những người con gái tên Lan thường đẹp đẽ và có tâm hồn thanh cao.

Xem thêm:  mệnh hỏa và mệnh mộc

Con trai mệnh Hỏa đặt tên gì?

1. Bằng Anh: Tên con trai hợp mệnh Hỏa này mang ý nghĩa con có ý chí dũng mãnh, khí phách hơn người, có tầm nhìn xa.

2. Bảo Anh: Bảo bối của bố mẹ, con sẽ luôn được trân quý.

3. Chí Anh: Người tài giỏi, sáng tạo và giàu ý chí.

4. Đức Anh: Luôn có tâm ý tốt.

5. Hùng Anh: Luôn mãnh liệtsáng tạo kiệt xuất.

6. Nhật Anh: Sự thông minh của con sẽ soi chiếu muôn người.

7. Quốc Anh: Người có học thức sâu rộng, siêu việt, am hiểu sâu sắc.

8. Thế Anh: Sáng tạo và có quyền thế. Tên con trai mệnh Hỏa thể hiện mơ ước lớn lên con sẽ làm nên nghiệp lớn.

9. Vũ Anh: Cơn mưa tốt lành, con sẽ là người cung cấp may mắn, bình an và hạnh phúc cho toàn thể.

10. An Bằng: Bằng lòng với những gì con có để cuộc sống luôn bình an con nhé.

11. Hải Bằng: Hải Bằng là cánh chim vượt biển. Chàng trai Hải Bằng sau này sẽ là người vươn xa, làm nên nghiệp lớn.

12. Bảo Châu: Con là vật báu quý giá của bố mẹ.

13. Minh Châu: Viên ngọc thông minh, sáng ngời.

14. Vĩnh Châu: Sự vĩnh bền.

15. Cao Đại: Người con trai có tấm lòng cao thượng, tài giỏi.

16. Huy Đại: Hy vọng tương lai con sẽ tương sáng, rực rỡ như ánh hào quang.

17. An Đăng: Tên bé trai mệnh Hỏa này nghĩa là ngọn đèn bình yên, cung cấp tốt lành.

18. Bảo Đăng: Con như món quà quý giá mà ông trời ban tặng cho bố mẹ.

19. Duy Đăng: Chàng trai tên Duy Đăng là niềm tự hào của bố mẹ, mong con lớn lên có cuộc sống an nhàn, đầy đủ.

Con trai mệnh Hỏa đặt tên gì?
Con trai mệnh Hỏa đặt tên gì?

20. Hoàng Đăng: Hoàng Đăng là tên con trai mệnh Hỏa hay, mang ý nghĩa con là ngọn đèn vàng vua ban, sẽ làm rạng danh gia đình.

21. Huy Đăng: Con sẽ luôn tài trí, tinh anh.

22. Phong Đăng: Chàng trai Phong Đăng là người giàu ý chí, nghị lực, dám nghĩ dám làm và cung cấp hạnh phúc cho mọi người.

23. Quang Đăng: Ánh sáng soi đường chỉ lối cho mọi người.

24. Bảo Đan: Con là báu vật quý giá.

25. Hồng Đan: Hồng Đan là tên có khả năng đặt cho cả bé trai lẫn bé gái, mang ý nghĩa con là cầu vồng xinh đẹp.

26. Khánh Đan: Mong con luôn vui vẻ.

27. Phúc Điền: Người con trai nhân hậu, chân chất.

28. Đức Hiệp: Tên con trai hợp mệnh Hỏa này với mong muốn con có tấm lòng nhân hậu, đức độ, làm nhiều việc tốt giúp đỡ mọi người.

29. Hoàng Hiệp: Chàng trai giàu nghĩa hiệp, biết thực hiện công việc tốt.

30. Dũng Hoàng: Chàng trai mạnh mẽ, dũng cảm.

31. Gia Hoàng: Người con trai danh gia vọng tộc, cung cấp tiếng tăm cho gia đình.

32. Quý Hoàng: Mang lại tài lộc về cho gia đình.

33. Vĩ Hoàng: Chàng trai mãnh liệt, luôn bất khuất trong mọi hoàn cảnh.

34. Chấn Hùng: Sự dũng cảm, anh hùng của con sẽ làm nên nghiệp lớn cho đất nước.

35. Hữu Hùng: Tên mệnh Hỏa cho con trai này mang ý nghĩa hãy luôn sống bộc trực, khảng khái.

36. Gia Hùng: Tài sản khổng lồ nhất mà bố mẹ có chính là con.

37. Minh Hùng: Chàng trai vừa thông minh vừa hùng dũng.

38. Nguyên Hùng: Người có cốt cách điềm đạm, nho nhã.

39. Phong Hùng: Hãy vượt qua mọi sóng gió để có được hoài bão của mình con nhé. đây là tên con trai mệnh Hỏa giàu ý nghĩa.

40. Trọng Hùng: Tư chất sáng sủa, sáng tạokiếm được thêm tiền đồ sáng chói.

Vì sao phải đặt tên hợp mệnh Hỏa cho con?

Chọn tên hay cho con mệnh Hỏa cần chú ý đến ngũ hành. Vì sao vậy? Ngũ hành có mối quan hệ tương sinh tương khắc với nhau, là cơ sở để xem xét các phương diện, vấn đề trong cuộc sống. Chính bởi vậy khi đặt tên con cũng nên coi xét cung mệnh theo ngũ hành, với ngũ hàng tương sinh em bé sinh ra gặp nhiều may mắn, cuộc sống thuận lợi, cha mẹ hạnh phúc, tài lộc và ngược lại là ngũ hành tương khắc.

Vì sao phải đặt tên con theo ngũ hành?
Vì sao phải đặt tên con theo ngũ hành?

Theo phong thủy, mệnh Hỏa tượng trưng cho sức nóng, lửa, những người thuộc mệnh này sẽ đem tới hơi ấm, ánh sáng và hạnh phúc hoặc có khả năng bùng nổ và đôi phần táo bạo, nóng vội, không quan tâm đến cảm xúc của người khác, thiếu kiềm chế và vẫn chưa có sự nhẫn nại là nhược điểm của những người này. Bỏ qua những nhược điểm đã kể, ưu thế của người mệnh Hỏa rất nhiều đấysáng tạo, đam mê, pha chút khôi hài, thích lãnh đạo và biết dẫn dắt tập thể.

Những lưu ý khi đặt tên theo mệnh Hỏa

Đặt tên con mệnh Hỏa cần chú ý những gì? Cha mẹ nên chọn những tên ảnh hưởng đến hành Mộc, Thổ, Hỏa vì 3 mệnh này có mối tương quan tương sinh với nhau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ cực kỳ tốt. Tránh các tên tương khắc thuộc mệnh Kim để con sinh ra có cuộc sống an yên, thuận lợi

Tổng kết

Như vậy, Blog Tử Vi đã gợi ý cho các bạn về các cách đặt tên mệnh Hỏa hay, ý nghĩa cho bé trai và bé gái. Một cái tên hợp phong thủy sẽ góp phần giúp cho cuộc đời sau này của bé thêm thuận lợi, may mắn. Mong rằng bài viết trên đã đem lại những thông tin hữu ích với bạn.

Nguồn: Tổng hợp